“MỌI SỰ CỐ GẮNG CHƯA CHẮC ĐÃ GẶT HÁI ĐƯỢC KẾT QUẢ NHƯNG MỖI KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CHẮC CHẮN LÀ CẢ MỘT QUÁ TRÌNH CỐ GẮNG”

Bài 3: Cú pháp cơ bản trong SQLite - Học SQLite cơ bản

Thứ ba - 08/03/2022 08:09

Bài 3: Cú pháp cơ bản trong SQLite - Học SQLite cơ bản.
 

SQLite được theo sau bởi bộ quy tắc và hướng dẫn duy nhất được gọi là cú pháp (syntax). Trong bài này mình sẽ cùng tìm hiểu về cú pháp trong SQLite.

1. Không phân biệt kiểu chữ

Điều quan trọng bạn cần ghi nhớ về SQLite là không phân biệt kiểu chữ. Nhưng có một số lệnh là phân biệt kiểu chữ, ví dụ: GLOB và glob có ý nghĩa khác nhau trong các lệnh SQLite.

2. Comment trong SQLite

Bạn có thể thêm Comment trong SQLite code để tăng cao khả năng đọc cho code và chúng có thể xuất hiện ở bất cứ đâu; whitespace có thể xuất hiện, bao gồm bên trong các biểu thức và ở giữa các lệnh SQL khác nhưng chúng không thể lồng nhau.
Comment trong SQLite bắt đầu với hai ký tự dấu gạch nối "-" (ASCII 0x2d) và kéo dài tới và bao gồm ký tự newline (dòng mới) (ASCII 0x0a) hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập vào đầu tiên.
Bạn cũng có thể sử dụng C-style comment, bắt đầu với "/*" và kéo dài tới và bao gồm ký tự "*/" hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập vào đầu tiên. C-style comment có thể trải rộng nhiều dòng.

sqlite> .help -- This is a single line comment

3. Lệnh trong SQLite

Tất cả các lệnh SQLite bắt đầu với bất kỳ từ khóa nào như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ALTER, DROP, … và tất cả các lệnh kết thúc với một dấu chấm phảy (;).
Lệnh ANALYSE trong SQLite

ANALYZE;orANALYZE database_name;orANALYZE database_name.table_name;

Mệnh đề AND/OR trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  CONDITION-1 {AND|OR} CONDITION-2;

Lệnh ALTER TABLE trong SQLite

ALTER TABLE table_name ADD COLUMN column_def...;

Lệnh ALTER TABLE (Rename) trong SQLite

ALTER TABLE table_name RENAME TO new_table_name;

Lệnh ATTACH DATABASE trong SQLite

ATTACH DATABASE 'DatabaseName' As 'Alias-Name';

Lệnh BEGIN TRANSACTION trong SQLite

BEGIN;orBEGIN EXCLUSIVE TRANSACTION;

Mệnh đề BETWEEN trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name BETWEEN val-1 AND val-2;

Lệnh COMMIT trong SQLite

COMMIT;

Lệnh CREATE INDEX trong SQLite

CREATE INDEX index_nameON table_name ( column_name COLLATE NOCASE );

Lệnh CREATE UNIQUE INDEX trong SQLite-

CREATE UNIQUE INDEX index_nameON table_name ( column1, column2,...columnN);

Lệnh CREATE TABLE trong SQLite

CREATE TABLE table_name(   column1 datatype,   column2 datatype,   column3 datatype,   .....   columnN datatype,   PRIMARY KEY( one or more columns ));

Lệnh CREATE TRIGGER trong SQLite

CREATE TRIGGER database_name.trigger_name BEFORE INSERT ON table_name FOR EACH ROWBEGIN    stmt1;    stmt2;   ....END;

Lệnh CREATE VIEW trong SQLite

CREATE VIEW database_name.view_name  ASSELECT statement....;

Lệnh CREATE VIRTUAL TABLE trong SQLite

CREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING weblog( access.log );orCREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING fts3( );

Lệnh COMMIT TRACSACTION trong SQLite

COMMIT;

Mệnh đề COUNT trong SQLite

SELECT COUNT(column_name)FROM   table_nameWHERE  CONDITION;

Lệnh DELETE trong SQLite

DELETE FROM table_nameWHERE  {CONDITION};

Lệnh DETACH DATABASE trong SQLite

DETACH DATABASE 'Alias-Name';

Mệnh đề DISTINCT trong SQLite

SELECT DISTINCT column1, column2....columnNFROM   table_name;

Lệnh DROP INDEX tyỏng 

DROP INDEX database_name.index_name;

Lệnh DROP TABLE trong SQLite

DROP TABLE database_name.table_name;

Lệnh DROP VIEW trong SQLite

DROP INDEX database_name.view_name;

Lệnh DROP TRIGGER trong SQLite

DROP INDEX database_name.trigger_name;

Mệnh đề EXISTS trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name EXISTS (SELECT * FROM   table_name );

Lệnh EXPLAIN trong SQLite

EXPLAIN INSERT statement...;or EXPLAIN QUERY PLAN SELECT statement...;

Mệnh đề GLOB trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name GLOB { PATTERN };

Mệnh đề GROUP BY trong SQLite

SELECT SUM(column_name)FROM   table_nameWHERE  CONDITIONGROUP BY column_name;

Mệnh đề HAVING trong SQLite

SELECT SUM(column_name)FROM   table_nameWHERE  CONDITIONGROUP BY column_nameHAVING (arithematic function condition);

Lệnh INSERT INTO trong SQLite

INSERT INTO table_name( column1, column2....columnN)VALUES ( value1, value2....valueN);

Mệnh đề IN trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name IN (val-1, val-2,...val-N);

Mệnh đề LIKE trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name LIKE { PATTERN };

Mệnh đề NOT IN trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  column_name NOT IN (val-1, val-2,...val-N);

Mệnh đề ORDER BY trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  CONDITIONORDER BY column_name {ASC|DESC};

Lệnh PRAGMA trong SQLite

PRAGMA pragma_name;For example:PRAGMA page_size;PRAGMA cache_size = 1024;PRAGMA table_info(table_name);

Lệnh RELEASE SAVEPOINT trong SQLite

RELEASE savepoint_name;

Lệnh REINDEX trong SQLite

REINDEX collation_name;REINDEX database_name.index_name;REINDEX database_name.table_name;

Lệnh ROLLBACK trong SQLite

ROLLBACK;orROLLBACK TO SAVEPOINT savepoint_name;

Lệnh SAVEPOINT trong SQLite

SAVEPOINT savepoint_name;

Lệnh SELECT trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_name;

Lệnh UPDATE trong SQLite

UPDATE table_nameSET column1 = value1, column2 = value2....columnN=valueN[ WHERE  CONDITION ];

Lệnh VACUUM trong SQLite

VACUUM;

Mệnh đề WHERE trong SQLite

SELECT column1, column2....columnNFROM   table_nameWHERE  CONDITION;

Nguồn tin: vncoder.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,667
  • Tháng hiện tại79,677
  • Tổng lượt truy cập9,171,220
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây